Các môn học ngành công nghệ thông tin tại HNET
Các môn học Cao đẳng Công nghệ thông tin bao gồm: Khối kiến thức cơ sở; khối kiến thức chuyên ngành; khối kiến thức chuyên môn. Trong đó từng chuyên ngành chính của công nghệ thông tin sẽ có những môn học khác nhau.
Xem thêm: Chân dung ngành Công nghệ thông tin tại HNET
Các môn học ngành công nghệ thông tin tại HNET
Nội dung chương trình Cao đẳng công nghệ thông tin.
Tại trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội, chương trình đào tạo hệ Cao đẳng Công nghệ thông tin sẽ có 3 chuyên ngành chính bao gồm: Ứng dụng phần mềm; thiết kế đồ hoạ; thiết kế trang web. Mỗi chuyên ngành sẽ được xây dựng với các môn học phù hợp với sinh viên hệ Cao đẳng.
Ngành ứng dụng phần mềm
Trong đó khối lượng kiến thức toàn khoá là 90 tín chỉ, tương đương với 2025 giờ học. Trong đó, khối lượng kiến thức môn học chung là 435 giờ, khối lượng các kiến thức môn học chuyên ngành là 1590 giờ. Khối lượng lý thuyết: 615 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm.... 1325 giờ, kiểm tra 85 giờ. 3 chuyên ngành chính được đào tạo bao gồm: Ứng dụng phần mềm; thiết kế đồ hoạ và thiết kế trang web.
Mục tiêu đào tạo là người học có kiến thức về phần mềm, xây dựng và lập trình phần mềm. Sử dụng được các chương trình, ngôn ngữ lập trình xây dựng được các module, phần mềm ứng dụng trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Tốt nghiệp được cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, đủ khả năng tiếp tục học lên chương trình đại học.
Chi tiết các môn học bao gồm:
STT | Mã môn học | Tên môn học | Số
tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) | Yêu cầu môn học
trước |
|||
Tổng
số |
Trong đó | |||||||
Lý
thuyết |
Thực hành/
Thực tập/ Thí nghiệm/ Bài tập/ Thảo luận |
Kiểm
tra |
||||||
I |
Môn học chung/Đại cương
|
20 | 435 | 157 | 255 | 23 | ||
1 | MH 01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
2 | MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
3 | MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
4 | MH 04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
5 | MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
6 | MH 06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
II |
Môn học chuyên môn ngành, nghề
|
56 | 1200 | 428 | 734 | 38 | ||
II.1 |
Các môn học cơ sở
|
28 | 600 | 202 | 378 | 20 | ||
7 | MH 07 | Kỹ thuật lập trình | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | Tin học |
8 | MH 08 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 45 | 15 | 28 | 2 | Tin học |
9 | MH 09 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | Tin học |
10 | MH 10 | Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | Cơ sở dữ liệu |
11 | MH 11 | Đồ họa cơ bản | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | Tin học |
12 | MH 12 | Đồ họa nâng cao | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | Tin học |
13 | MH 13 | Phân tích thiết kế hệ thống thông tin | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | Cơ sở dữ liệu |
14 | MH 14 | Tiếng Anh chuyên ngành CNTT 1 | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
15 | MH 15 | Tiếng Anh chuyên ngành CNTT2 | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
II.2 |
Môn học chuyên môn nghề
|
28 | 600 | 226 | 356 | 16 | ||
16 | MH 16 | Phần cứng và mạng máy tính | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | Tin học |
17 | MH 17 | Lập trình windows | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 | Kỹ thuật lập trình |
18 | MH 18 | Thiết kế và phát triển web | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | Kỹ thuật lập trình |
19 | MH 19 | Lập trình PHP1 | 4 | 90 | 28 | 60 | 2 | Kỹ thuật lập trình |
20 | MH 20 | Lập trình PHP2 | 3 | 75 | 13 | 60 | 2 | Kỹ thuật lập trình |
21 | MH 21 | Công nghệ và dịch vụ web | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 | Kỹ thuật lập trình |
22 | MH 22 | Lập trình ASP.Net 1 | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 | Kỹ thuật lập trình |
23 | MH 23 | Lập trình ASP.Net 2 | 3 | 60 | 26 | 30 | 4 | Công nghệ phần mềm |
II.3 |
Môn tự chọn (sv chọn 4 tín chỉ)
|
|||||||
24 | MH 24 | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm | 4 | 88 | 30 | 56 | 2 | Đồ họa cơ bản |
25 | MH 25 | Thương mại điện tử | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 26 | Ứng dụng mã nguồn mở | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MH 27 | Internet và an toàn dữ liệu | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
III |
Tốt nghiệp
|
10 | 300 | 0 | 280 | 2 | ||
28 | MH 28 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 180 | 0 | 170 | 10 | |
29 | MH 29 | Đồ án | 4 | 120 | 0 | 110 | 10 | |
IV |
Chuyên đề
|
4 | 90 | 30 | 56 | 4 | ||
30 | MH 30 | Kỹ năng học tập | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
31 | MH 31 | Kỹ năng học làm việc | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
Tổng cộng | 90 | 2025 | 615 | 1325 | 85 |
Ngành thiết kế đồ hoạ
Khối lượng kiến thức toàn khoá là 95 tín chỉ, tương đương với 1965 giờ đào tạo. Trong đó khối lượng các môn học chung: 435 giờ, khối lượng các môn học chuyên môn: 1245 giờ. Khối lượng lý thuyết: 550 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm:1322 giờ, kiểm tra 93 giờ.
Mục tiêu đào tạo học viên sử dụng được kiến thức về một số hệ thống sản xuất hiện đại và hệ thống sản xuất các sản phẩm đồ họa, các kiến thức về quy trình sản xuất một sản phẩm đồ họa. Trình bày được kiến thức về tạo hình mỹ thuật, kiến thức về đường, hình, khối và một số vấn đề mỹ thuật liên quan: các kiến thức cơ bản về đồ họa, đồ họa công nghiệp...
Các môn học cho chuyên ngành thiết kế đồ hoạ bao gồm:
Mã môn học | Tên môn học | Số
tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý
thuyết |
Thực hành/
Thực tập/ Thí nghiệm/ Bài tập/ Thảo luận |
Kiểm
tra |
|||||
I |
Môn học chung/Đại cương
|
20 | 435 | 157 | 255 | 23 | |
MH 01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
II |
Môn học chuyên môn ngành, nghề
|
56 | 1140 | 363 | 731 | 46 | |
II.1 |
Các môn học cơ sở
|
26 | 555 | 176 | 349 | 30 | |
MH 07 | Kỹ thuật lập trình | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 08 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 09 | Mỹ thuật cơ bản | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 | |
MH 10 | Tiếng anh chuyên ngành | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
MH 11 | Đồ họa cơ bản | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 12 | Hình họa 1 | 2 | 45 | 10 | 31 | 4 | |
MH 13 | Hình họa 2 | 2 | 45 | 10 | 31 | 4 | |
MH 14 | Trang trí 1 | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 15 | Trang trí 2 | 2 | 45 | 10 | 31 | 4 | |
II.2 |
Môn học chuyên môn nghề
|
30 | 585 | 187 | 382 | 16 | |
MH 16 | Xử lý ảnh với Photoshop | 4 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 17 | Thiết kế đồ họa với Corel | 4 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 18 | Thiết kế đồ họa với IIIustrator | 4 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 19 | Đồ họa với chuyển động Flash | 4 | 90 | 28 | 60 | 2 | |
MH 20 | Đồ họa 3DS MAX | 4 | 75 | 13 | 60 | 2 | |
MH 21 | Biên tập phim với Premiere | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 | |
MH 22 | Chế bản điện tử với Indesign | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 | |
MH 23 | Thương mại điện tử | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
II.3 |
Môn tự chọn(sv chọn 4 tín chỉ)
|
||||||
MH 24 | Nguyên lý thị giác | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 25 | Nghệ thuật nhiếp ảnh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 26 | Ý tưởng sáng tạo | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 27 | Thiết kế và phát triển trang Web | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
III |
Tốt nghiệp
|
10 | 300 | 0 | 280 | 20 | |
MH 28 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 180 | 0 | 170 | 10 | |
MH 29 | Đồ án | 4 | 120 | 0 | 110 | 10 | |
IV |
Chuyên đề
|
4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 30 | Kỹ năng học tập | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 31 | Kỹ năng học làm việc | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
Tổng cộng | 90 | 1965 | 550 | 1322 | 93 |
Ngành thiết kế trang web
Khối lượng kiến thức toàn khoá là 91 tín chỉ, tương đương với 2040 giờ đào tạo. Trong đó khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ; khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1605 giờ; khối lượng lý thuyết: 634 giờ, Thực hành, thực tập, thí nghiệm…: 1323 giờ, kiểm tra 83 giờ.
Mục tiêu đào tạo học viên Cao đẳng Công nghệ thông tin - Thiết kế trang web là người học có được kiến thức về đồ họa vi tính đa truyền thông, về thiết kế, xây dựng và lập trình website. Sử dụng được các chương trình đồ họa vi tính phổ biến hiện nay để phục vụ cho việc thiết kế và lập trình website. Tốt nghiệp được cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng và được công nhận danh hiệu cử nhân thực hành ngành Thiết kế trang Web, đủ khả năng tiếp tục học lên chương trình đại học.
Các môn học cho chuyên ngành thiết kế trang web bao gồm:
STT | Mã môn học | Tên môn học | Số
tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) | Yêu cầu môn học
trước |
|||
Tổng
số |
Trong đó | |||||||
Lý
thuyết |
Thực hành/
Thực tập/ Thí nghiệm/ Bài tập/ Thảo luận |
Kiểm
tra |
||||||
I |
Môn học chung/Đại cương
|
20 | 435 | 157 | 255 | 23 | ||
1 | MH 01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
2 | MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
3 | MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
4 | MH 04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
5 | MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
6 | MH 06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
II |
Môn học chuyên môn ngành, nghề
|
|||||||
II.1 |
Các môn học cơ sở
|
28 | 600 | 202 | 378 | 20 | ||
7 | MH 07 | Kỹ thuật lập trình | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | Tin học |
8 | MH 08 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
9 | MH 09 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
10 | MH 10 | Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
11 | MH 11 | Đồ họa cơ bản | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | Tin học |
2 | MH 12 | Đồ họa nâng cao | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | Đồ họa cơ bản |
13 | MH 13 | Phân tích thiết kế hệ thống thông tin | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | Cơ sở dữ liệu |
14 | MH 14 | Tiếng Anh chuyên ngành CNTT1 | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
15 | MH 15 | Tiếng Anh chuyên ngành CNTT2 | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
II.2 |
Môn học chuyên môn nghề
|
29 | 615 | 245 | 354 | 16 | ||
16 | MH 16 | Phần cứng và mạng máy tính | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
17 | MH 17 | Lập trình windows | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | Kỹ thuật lập trình |
18 | MH 18 | Thiết kế và phát triển web | 4 | 90 | 28 | 60 | 2 | Đồ họa cơ bản |
19 | MH 19 | Lập trình PHP1 | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 | Thiết kế và phát triển web |
20 | MH 20 | Lập trình PHP2 | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 | Lập trình PHP1 |
21 | MH 21 | Công nghệ và dịch vụ web | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | Lập trình PHP1,2 |
22 | MH 22 | Lập trình ASP.Net 1 | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 | Thiết kế và phát triển web |
23 | MH 23 | Lập trình ASP.Net 2 | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 | Thiết kế và phát triển web |
II.3 |
Môn tự chọn(sv chọn 4 tín chỉ)
|
|||||||
24 | MH 24 | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm | 4 | 90 | 30 | 56 | 2 | |
25 | MH 25 | Thương mại điện tử | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
26 | MH 26 | Ứng dụng mã nguồn mở | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
27 | MH 27 | Internet và an toàn dữ liệu | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
III |
Tốt nghiệp
|
10 | 300 | 0 | 280 | 20 | ||
28 | MH 28 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 180 | 0 | 170 | 10 | |
29 | MH 29 | Đồ án | 4 | 120 | 0 | 110 | 10 | |
IV |
Chuyên đề
|
4 | 90 | 30 | 56 | 4 | ||
30 | MH 30 | Kỹ năng học tập | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
31 | MH 31 | Kỹ năng học làm việc | 4 | 90 | 30 | 56 | 2 | |
Tổng cộng | 91 | 2040 | 634 | 1323 | 83 |
Hình thức xét tuyển Cao đẳng Công nghệ Thông tin tại HNET.
Xét học bạ online (Xem chi tiết: Hướng dẫn xét học bạ online vào HNET năm 2021)
Đăng ký trực tuyến và để lại thông tin: Thí sinh có thể click vào Đăng ký ở đây
Hoặc thí sinh cũng có thể chuẩn bị một bộ hồ sơ theo hướng dẫn sau
Thí sinh chuẩn bị hồ sơ bản cứng bao gồm:
- 02 bản photo công chứng học bạ THPT.
- 02 bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (nếu thí sinh đỗ tốt nghiệp THPT từ 2020 trở về trước) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời nếu thí sinh mới tốt nghiệp năm 2021.
- 04 ảnh 3×4 và 02 ảnh 4×6 (mặt sau ghi họ tên, ngày tháng năm sinh).
- 02 bản photo công chứng CMND.
- 02 phong bì ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh.
Hồ sơ thí sinh gửi theo đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng tuyển sinh Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội. Số 01 – đường Trịnh Văn Bô- phường Xuân Phương – quận Nam Từ Liêm – thành phố Hà Nội. Số điện thoại liên hệ: 024 7305 1212 (trong giờ hành chính từ thứ 2 – thứ 7).
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm